VII. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh |
Tỷ lệ (%) |
1. Tổn thương rễ thần kinh |
|
1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (không tính rẽ cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên |
3 - 5 |
1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (không tính rễ cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1, rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1) một bên |
9 |
1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7, C8, rễ ngực T1 một bên |
11 - 15 |
1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: cổ C4, C5, C6,, C7, C8,, rễ ngực T1 một bên |
21 |
1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên |
16 - 20 |
1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ thắt lưng L5, rễ cùng S1 một bên |
26 - 30 |
1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn) |
61 - 65 |
1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa |
87 |
2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên |
|
2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ |
11 - 15 |
2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ |
21 - 25 |
2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa |
26 - 30 |
2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới |
46 - 50 |
2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên |
51 - 55 |
2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong |
46 - 50 |
2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài |
46 - 50 |
2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau |
51 - 55 |
2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay không tổn thương ngành bên |
65 |
2.10. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay cả ngành bên |
68 |
2.11. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (c tổn thương thần kinh đùi) |
26 - 30 |
2.12. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng |
41 - 45 |
2.13. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng |
36 - 40 |
2.14. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng |
61 |
3. Tổn thương dây thần kinh một bên |
|
3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ |
11 - 15 |
3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ |
21 - 25 |
3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai |
5 - 7 |
3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai |
11 |
3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai |
5 - 7 |
3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai |
11 |
3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài |
7 - 10 |
3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài |
11 - 15 |
Ghi chú: Mục 3.7 và 3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa; Nam: tỷ lệ tối thiểu. |
|
3.9. Tổn thương hoàn toàn một dây thần kinh liên sườn |
7 - 10 |
3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ |
16 - 20 |
3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ |
31 - 35 |
3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì |
11 - 15 |
3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì |
26 - 30 |
3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay |
11 - 15 |
3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay (đoạn 1/3 giữa cánh tay tính tỷ lệ tối đa, đoạn dưới tính tỷ lệ tối thiểu) |
26 - 30 |
3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay (đoạn 1/3 trên cánh tay) |
41 - 45 |
3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ |
11 - 15 |
3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ |
21 - 25 |
3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ |
31 - 35 |
3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa |
11 - 15 |
3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa |
21 - 25 |
3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa |
31 - 35 |
3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong |
11 - 15 |
3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong |
11 - 15 |
3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới) |
11 - 15 |
3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông bé (dây mông trên và dây mông dưới) |
21 - 25 |
3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau |
3 - 5 |
3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau |
7 - 10 |
3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi |
11 - 15 |
3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi |
21 - 25 |
3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi |
36 - 40 |
3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì |
3 - 5 |
3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì |
7 - 9 |
3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt |
7 - 10 |
3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt |
16 - 20 |
3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục – đùi |
5 - 10 |
3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi |
11 - 15 |
3.38. Tổn thương bán phần thần kinh hông to |
26 - 30 |
3.39. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 giữa đùi đến trước đỉnh trám khoeo |
41 - 45 |
3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to đoạn 1/3 trên đùi |
51 |
3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài |
7 - 10 |
3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài |
16 - 20 |
3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài |
26 - 30 |
3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong |
6 - 10 |
3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong |
11 - 15 |
3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong |
21 - 25 |
4. Tổn thương thần kinh sọ một bên |
|
4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I |
11 - 15 |
4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I |
21 - 25 |
4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Tỷ lệ tính theo mục 6.10 - Tổn thương cơ quan Thị giác |
|
4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III |
11 - 15 |
4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III |
21 - 25 |
4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III |
35 |
4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV |
3 - 5 |
4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV |
11 - 15 |
4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V |
7 - 10 |
4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V |
16 - 20 |
4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V |
31 |
4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI |
5 - 7 |
4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI |
16 - 20 |
4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII |
7 - 10 |
4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII |
16 - 20 |
4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII |
26 - 30 |
4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: tính theo di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực |
|
4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên |
11 - 15 |
4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên |
21 |
4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên |
11 - 15 |
4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên |
21 |
4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên |
11 - 15 |
4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên |
21 |
4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên |
21 - 25 |
4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên |
41 |
0969449828
Che giấu tội phạm, không tố giác tội phạm có bị xử lý không?
15/05/2018
Dịch vụ giám định thử tỷ lệ thương tật, tỷ lệ thương tích
18/02/2019
Chưa giao cấu với nạn nhân thì có phạm tội hiếp dâm?
25/01/2019
Dấu hiệu của tội hiếp dâm theo quy định của Bộ luật hình sự 2015?
25/01/2019
Tội hiếp dâm theo quy định tại Điều 141 Bộ luật hình sự 2015
25/01/2019
TỘI HÀNH HẠ NGƯỜI KHÁC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 140 BỘ LUẬT HÌNH SỰ 2015
15/01/2019
CỐ Ý GÂY THƯƠNG TÍCH DO VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN PHÒNG VỆ CHÍNH ĐÁNG?
15/01/2019
CỐ Ý GÂY THƯƠNG TÍCH TRONG TRẠNG THÁI TINH THẦN BỊ KÍCH ĐỘNG MẠNH CÓ PHẠM TỘI KHÔNG?
15/01/2019