I. Tổn thương Tim1. Vết thương tổn thương van tim, cơ tim, vách tim |
Tỷ lệ (%) |
1.1. Đã điều trị ổn định, chưa có biến chứng |
31 - 35 |
1.2. Có biến chứng nội khoa (Loạn nhịp, suy tim, phình hoặc giả phình thất...) |
|
1.2.1. Suy tim độ I hoặc các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa có kết quả |
36 - 40 |
1.2.2. Suy tim độ I kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp |
41 - 45 |
1.2.3. Suy tim độ II |
41 - 45 |
1.2.4. Suy tim độ II kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp |
46 - 50 |
1.2.5.Suy tim độ III hoặc rối loạn nhịp tim có chỉ định đặt máy tạo nhịp |
61 - 63 |
1.2.6. Suy tim độ IV |
71 - 73 |
2. Rối loạn nhịp tim sau chấn thương |
|
2.1. Điều trị nội khoa kết quả tương đối tốt |
21 - 25 |
2.2. Điều trị nội khoa không kết quả có chỉ định điều trị can thiệp |
|
2.2.1. Kết quả tốt |
36 - 40 |
2.2.2. Kết quả không tốt ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt |
51 - 55 |
2.3. Phải đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn |
71 |
3.Viêm màng ngoài tim co thắt, dày dính màng ngoài tim do chấn thương |
|
3.1. Điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật đạt kết quả tương đối tốt (50% ≤ EF < 60%) |
31 - 35 |
3.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%) |
41 – 45 |
3.3. Thủng màng ngoài tim phẫu thuật đạt kết quả tốt |
11-15 |
3.4. Thủng màng ngoài tim sau phẫu thuật có biến chứng dày dính màng ngoài tim hoặc viêm màng ngoài tim (Áp dụng mục 3.1 và 3.2). |
|
4. Dị vật màng ngoài tim |
|
4.1. Chưa gây tai biến |
21 - 25 |
4.2. Có tai biến phải phẫu thuật |
|
4.2.1. Kết quả tốt (50% ≤ EF ≤ 60%) |
36 - 40 |
4.2.2. Kết quả hạn chế (EF dưới 50%) |
41 - 45 |
5. Dị vật cơ tim, vách tim, buồng tim, van tim |
|
5.1. Chưa gây tai biến |
41 - 45 |
5.2. Gây tai biến (tắc mạch, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim...) |
|
5.2.1. Kết quả điều trị ổn định từng đợt |
61 – 63 |
5.2.2. Kết quả điều trị hạn chế, đe dọa tính mạng |
81 |
Ghi chú: Nếu các tổn thương ở Mục 2, 3, 4, 5 có suy tim thì tính tỷ lệ theo mức độ suy tim ở Mục 1.2. |
|
6. Tổn thương trung thất |
|
6.1. Dị vật trung thất không có biến chứng |
16-20 |
6.2. Áp xe trung thất do dị vật phải điều trị |
|
6.2.1. Kết quả tốt không có biến chứng |
41-45 |
6.2.2. Các biến chứng thì cộng lùi với mục tương ứng |
|
0969449828
Che giấu tội phạm, không tố giác tội phạm có bị xử lý không?
15/05/2018
Dịch vụ giám định thử tỷ lệ thương tật, tỷ lệ thương tích
18/02/2019
Chưa giao cấu với nạn nhân thì có phạm tội hiếp dâm?
25/01/2019
Dấu hiệu của tội hiếp dâm theo quy định của Bộ luật hình sự 2015?
25/01/2019
Tội hiếp dâm theo quy định tại Điều 141 Bộ luật hình sự 2015
25/01/2019
TỘI HÀNH HẠ NGƯỜI KHÁC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 140 BỘ LUẬT HÌNH SỰ 2015
15/01/2019
CỐ Ý GÂY THƯƠNG TÍCH DO VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN PHÒNG VỆ CHÍNH ĐÁNG?
15/01/2019
CỐ Ý GÂY THƯƠNG TÍCH TRONG TRẠNG THÁI TINH THẦN BỊ KÍCH ĐỘNG MẠNH CÓ PHẠM TỘI KHÔNG?
15/01/2019